Tải mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mới nhất

Thứ 2 , 10/03/2025, 10:33


Để được mua nhà ở xã hội theo quy định, người mua cần nộp hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội đến cơ quan có thẩm quyền. Trong đó có đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội. Vậy mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mới nhất được quy định ở đâu? Cách viết đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mới nhất được quy định thế nào? Cùng Luật Toàn Quốc tìm hiểu qua bài viết dưới đây!  

1. Đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội được quy định ở đâu?

     Để được mua nhà ở xã hội, người nộp hồ sơ đăng ký phải thuộc một trong hai trường hợp đó là chưa có nhà ở tại tỉnh, thành phố nơi có dự án nhà ở xã hội hoặc trường hợp có nhà ở nhưng diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người.

     Và với mỗi trường hợp nêu trên khi làm hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội cũng sẽ sử dụng những biểu mẫu giấy tờ khác nhau, trong đó có mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua nhà ở xã hội.

     Cụ thể, tại Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 105/2025/TT-BXD quy định có 2 biểu mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để mua nhà ở xã hội, đó là:

  • Mẫu số 02 đối với trường hợp chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình;
  • Mẫu số 03 đối với trường hợp có nhà ở nhưng diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người

​     Dưới đây Luật Toàn Quốc cung cấp 2 biểu mẫu đơn và hướng dẫn cách kê khai chi tiết.

>>> Tải mẫu giấy xác nhận điều kiện thu nhập để được mua nhà ở xã hội - mẫu số 04

>>> Tải mẫu Giấy kê khai về điều kiện thu nhập để được mua, thuê mua nhà ở xã hội đối với đối tượng thu nhập thấp tại khu vực đô thị (trường hợp không có hợp đồng lao động) - mẫu số 05

Mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mới nhất

2. Tải mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mới nhất

2.1 Mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở đối với trường hợp chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình

Mẫu số 02. Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua, thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (trường hợp chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

GIẤY XÁC NHẬN VỀ ĐIỀU KIỆN NHÀ Ở

1. Kính gửi1: Văn phòng/Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai quận/huyện………..thuộc tỉnh/Thành phố ………………. (nơi có dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân)

2. Họ và tên:................................................................................................................

3. Căn cước công dân số:................................. cấp ngày …./…/…tại …………………

4. Nơi ở hiện tại2:.........................................................................................................

5. Đăng ký thường trú (đăng ký tạm trú) tại:...................................................................

6. Họ và tên vợ/chồng (nếu có):....................................................................................

Căn cước công dân số................................ cấp ngày …/…/… tại ……………………

7. Đăng ký kết hôn số (nếu có).....................................................................................

8. Là đối tượng3:..........................................................................................................

9. Tôi và vợ/chồng tôi (nếu có) không có tên trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) tại tỉnh/Thành phố (nơi có dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân)8.

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./. 

……., ngày……tháng……năm……
Người kê khai Giấy xác nhận về điều kiện nhà ở
 (Ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận của Văn phòng/Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai quận/huyện……..thuộc tỉnh/Thành phố……………. (nơi có dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội/ nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân) về:

Ông/Bà……………………..……không có tên trong Giấy chứng nhận tại tỉnh/Thành phố ……………..    (nơi có dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội/ nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân).

(Ký tên, đóng dấu)

>>> Tải mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở đối với trường hợp chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình

2.2 Mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở đối với trường hợp đã có nhà ở thuộc sở hữu của mình

 

Mẫu số 03. Giấy tờ chứng minh điều kiện về nhà ở để được mua, thuê mua nhà ở xã hội/ nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (trường hợp có nhà ở nhưng diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

GIẤY XÁC NHẬN VỀ ĐIỀU KIỆN NHÀ Ở

1. Kính gửi5: Ủy ban nhân dân xã/phường.....................................................................

2. Họ và tên:................................................................................................................

3. Căn cước công dân số: ……………… cấp ngày …/…/… tại ....................................

4. Nơi ở hiện tại6:........................................................................................................

5. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................

6. Họ và tên vợ/chồng (nếu có): ...................................................................................

Căn cước công dân số ……………. cấp ngày …/…/… tại ............................................

7. Đăng ký kết hôn số (nếu có).....................................................................................

8. Họ và tên các thành viên trong hộ gia đình7 (nếu có)..................................................

Căn cước công dân số ……………. cấp ngày …/…/… tại...........................................

9. Là đối tượng8:.........................................................................................................

10. Tôi hoặc vợ/chồng tôi (nếu có) cam kết có tên trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) số:           ……………………, diện tích sàn sử dụng nhà ở ………m2, diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người9 tại tỉnh/Thành phố…………….. (nơi có dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân).

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã kê khai./.

……., ngày……tháng……năm……
Người kê khai Giấy xác nhận về điều kiện nhà ở
 (Ký và ghi rõ họ tên)

Xác nhận của Ủy ban nhân dân xã/phường…………..về:

Ông/Bà....................................................... có tên trong Giấy chứng nhận số………, diện tích sàn sử dụng nhà ở………m2, diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người

(Ký tên, đóng dấu)

>>> Tải mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở đối với trường hợp đã có nhà ở thuộc sở hữu của mình

 

Mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội

3. Hướng dẫn cách viết đơn xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mới nhất

3.1 Hướng dẫn cách viết đơn xin xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mẫu số 02

     Tại chú thích số 1:  Văn phòng/Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi có dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân.

     Tại chú thích số 2: nơi thường trú hoặc nơi tạm trú của người kê khai đang thường xuyên sinh sống.

      Tại chú thích số 3: Ghi rõ người kê khai là đối tượng:

     - Người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ thuộc trường hợp được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

     - Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực nông thôn;

    - Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu;

     - Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thị;

     - Người thu nhập thấp tại khu vực đô thị;

    - Công nhân, người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong và ngoài khu công nghiệp;

     - Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, công nhân công an, công chức, công nhân và viên chức quốc phòng đang phục vụ tại ngũ; người làm công tác cơ yếu, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước đang công tác;

     - Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức;

     - Đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ theo quy định tại khoản 4 Điều 125 của Luật Nhà ở, trừ trường hợp bị thu hồi nhà ở công vụ do vi phạm quy định của Luật Nhà ở;

    - Hộ gia đình, cá nhân thuộc trường hợp bị thu hồi đất và phải giải tỏa. phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở.

     Tại chú thích số 4: Ghi rõ tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi có dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân.

3.2 Hướng dẫn cách viết đơn xin xác nhận điều kiện nhà ở để mua nhà ở xã hội mẫu số 02

     Tại chú thích số 5: UBND cấp xã nơi người kê khai Giấy xác nhận về điều kiện nhà ở đang cư trú theo hình thức đăng ký thường trú đối với trường hợp người kê khai có nhà ở thuộc sở hữu của mình nhưng diện tích nhà ở bình quân đầu người thấp hơn 15m2 sàn/người.

     Tại chú thích số 6: nơi thường trú hoặc nơi tạm trú mà người kê khai đang thường xuyên sinh sống.

     Tại chú thích số 7: Chỉ liệt kê vợ/chồng của người kê khai Giấy xác nhận về điều kiện nhà ở (nếu có), cha, mẹ của người kê khai bao gồm cả cha, mẹ vợ/chồng của người đó (nếu có) và các con của người kê khai (nếu có) đăng ký thường trú tại căn nhà đó.

     Tại chú thích số 8: Ghi rõ người kê khai là đối tượng:

     - Người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ thuộc trường hợp được hỗ trợ cải thiện nhà ở theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

      - Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực nông thôn;

     - Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực nông thôn thuộc vùng thường xuyên bị ảnh hưởng bởi thiên tai, biến đổi khí hậu;

     - Hộ gia đình nghèo, cận nghèo tại khu vực đô thị;

     - Người thu nhập thấp tại khu vực đô thị;

     - Công nhân, người lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong và ngoài khu công nghiệp;

     - Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, công nhân công an, công chức, công nhân và viên chức quốc phòng đang phục vụ tại ngũ; người làm công tác cơ yếu, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước đang công tác;

     - Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức;

     - Đối tượng đã trả lại nhà ở công vụ theo quy định tại khoản 4 Điều 125 của Luật Nhà ở, trừ trường hợp bị thu hồi nhà ở công vụ do vi phạm quy định của Luật Nhà ở;

     - Hộ gia đình, cá nhân thuộc trường hợp bị thu hồi đất và phải giải tỏa, phá dỡ nhà ở theo quy định của pháp luật mà chưa được Nhà nước bồi thường bằng nhà ở, đất ở.

     Tại chú thích số 9: 

     - Đối với trường hợp độc thân: diện tích nhà ở bình quân đầu người đối với người đó.

     - Đối với trường hợp hộ gia đình: diện tích nhà ở bình quân đầu người đối với người kê khai Giấy xác nhận về điều kiện nhà ở, vợ/chồng người kê khai (nếu có), cha, mẹ của người kê khai bao gồm cả cha, mẹ vợ/chồng của người đó (nếu có) và các con của người kê khai (nếu có) đăng ký thường trú tại căn nhà đó.

   Bài viết liên quan:

     Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến “Mẫu đơn xác nhận điều kiện nhà ở nhà ở xã hội mới nhất”, quý khách hàng xin vui lòng liên hệ với số điện thoại 19006178 để được các luật sư của chúng tôi hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả nhất!

     Luật Toàn Quốc xin chân thành cảm ơn!

Chuyên viên: Minh Khuê

Luật sư gọi luôn cho bạn
×

Gửi số điện thoại của bạn để luật sư tư vấn

  • Số ĐT của bạn *
  • Chọn gói dịch vụ *

Gửi yêu cầu tư vấn

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN LUẬT TOÀN QUỐC

463 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 1900 6178

Email: [email protected]

Tư vấn miễn phí gọi: 1900 6178